Plexomin Fe 20% (Phytobiotics)

1. Tên sản phẩm: Fe 20%

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Sắt: 20%

- Tỷ lệ mol kim loại: Glycine 1:1

- Dạng hạt màu trắng đến xanh nhạt, độ trơn chảy >98% (63-800 µm)

3. Đặc điểm của Fe 20%

- Hàm lượng Fe hữu cơ cao, tính khả dụng sinh học cao

- Bền vững, ổn định khi trộn cùng với các chất phản ứng như tanmin, phosphate, acid

- Giảm sự tương tác với các loại nguyên liệu thức ăn

- Giảm thiểu các phản ứng oxy hóa trong thức ăn và đường tiêu hóa, giảm đào thải kim loại ra môi trường.

- Hỗ trợ sản sinh và tái tạo hồng cầu, cải thiện năng suất và khả năng sinh sản. 

4. Liều dùng hợp lý (g/tấn)

Heo      :  - Heo con: 270 - 450  - Heo vỗ béo/ heo nái: 130 - 230

Gia Cầm:  120 -230

Bò sữa  :  0.25- 0.6/con/ngày

Maxchelat Fe 22.5% (Provita)

1. Tên sản phẩm: Maxchelat Fe

2. Thông tin sản phẩm

 - Hàm lượng Fe: 22,5%

 - Tỷ lệ Fe:Glycine là 1:1                                        .

- Dạng hạt, độ đồng đều cao, màu be hoặc nâu, tan không hoàn toàn

3. Đặc điểm của Maxchelat Fe

-  Sử dụng công nghệ sản xuất đột phá (The Excentric Vibrating Mill) làm cho Fe hữu cơ có tính sinh khả dụng cao, kích thước nano, dễ hấp thu và hòa tan.

- Ít lẫn tạp chất hơn so với sử dụng công nghệ thông thường (phản ứng hóa học).

- Hàm lượng Fe cao hơn, liều lượng sủ dụng ít hơn.

- Hạn chế đào thải Fe ra môi trường bên ngoài.

- Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.

4. Sử dụng

Bổ sung vào premix hay thức ăn chăn nuôi hỗn hợp.

Liều dùng được tính dựa trên hàm lượng Fe (22,5%) và nhu cầu bổ sung Fe thú nuôi.

Số lượng tối đa của nguyên tố Fe trong mg/kg thức ăn hoàn chỉnh

  • Cừu: 500 (tổng số)
  • Gia súc, gia cầm: 450 (tổng số)
  • Thú cưng: 600 (tổng số)
  • Heo con đến 1 tuần tuổi trước cai sữa: 250 mg/ngày
  • Loài khác: 750 (tổng số)

 

Plexomin Mn 22% (Phytobiotics)

1. Tên sản phẩm: Mn 22%

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Mn: 22%

- Tỷ lệ mol kim loại: Glycine 1:1

- Dạng hạt màu trắng đến xám nhạt, độ trơn chảy >98% (63-800 µm)

3. Đặc điểm của Mn 22%

- Có tính khả dụng sinh học cao

- Bền vững, ổn định premix với các chất phản ứng như tannin, phosphate, acid

- Tham gia vào quá trình hình thành nhiều loại enzyme giúp chuyển hóa chất dinh dưỡng

- Cải thiện sự phát triển xương, khả năng sinh sản, tăng cường tiêu hóa protein, tinh bột và chất béo. 

4. Liều dùng hợp lý (g/tấn)

Heo         :  160 - 330 

Gia cầm   :  160 - 330

Bò sữa    :   1.2 - 2.5g/con/ngày

Maxchelat Zn 40.5% (Provita)

1. Tên sản phẩm: Maxchelat Zn

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Zn: 40,5%

- Tỷ lệ Zn:Glycine là 1:1                                        .

- Dạng hạt, độ đồng đều cao, màu trắng hoặc xám, tan không hoàn toàn

3. Đặc điểm của Maxchelat Zn

-  Sử dụng công nghệ sản xuất đột phá (The Excentric Vibrating Mill) làm cho Zn hữu cơ có tính sinh khả dụng cao, kích thước nano, dễ hấp thu và hòa tan.

- Không lẫn tạp chất so với sử dụng công nghệ thông thường (phản ứng hóa học).

- Hàm lượng Zn tối đa, liều lượng sử dụng ít hơn.

- Hạn chế đào thải Zn ra môi trường bên ngoài.

- Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.

4. Sử dụng

Bổ sung vào premix hay thức ăn chăn nuôi hỗn hợp.

Liều dùng được tính dựa trên hàm lượng Zn (40,5%) và nhu cầu bổ sung Zn thú nuôi.

5. Số lượng tối đa của nguyên tố Zn trong mg/kg thức ăn hoàn chỉnh

  • Chó, mèo: 200 (tổng số).
  • Cá hồi và sữa thay thế cho bò: 180 (tổng số).
  • Heo con, heo nái, thỏ và các loài cá (trừ cá hồi): 150 (tổng số)
  • Loài thú khác: 120 (tổng số)

Maxchelat Cu 40.5% (Provita)

 

 

1. Tên sản phẩm: Maxchelat Cu

2. Thông tin sản phẩm

- Hàm lượng Cu: 40,5%

- Tỷ lệ Cu:Glycine là 1:1                                       .

- Dạng hạt, độ đồng đều cao, màu xám đen, tan không hoàn toàn

3. Đặc điểm của Maxchelat Cu

-  Sử dụng công nghệ sản xuất đột phá (The Excentric Vibrating Mill) làm cho Cu hữu cơ có tính sinh khả dụng cao, kích thước nano, dễ hấp thu và hòa tan.

- Không lẫn tạp chất so với sử dụng công nghệ thông thường (phản ứng hóa học).

- Hàm lượng Cu tối đa, liều lượng sử dụng ít hơn.

- Hạn chế đào thải Cu ra môi trường bên ngoài.

- Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu.

4. Sử dụng

Bổ sung vào premix hay thức ăn chăn nuôi hỗn hợp.

Liều dùng được tính dựa trên hàm lượng Cu (40,5%) và nhu cầu bổ sung Cu thú nuôi.

Số lượng tối đa của nguyên tố Cu trong mg/kg thức ăn hoàn chỉnh

  • Heo con, heo cai sữa đến 4 tuần sau cai sữa: 150 (tổng số). Từ tuần thứ 5 đến thứ 8 sau cai sữa: 100 (tổng số).
  • Bò: trước quá trình nhai lại: 15 (tổng số), giống bò khác: 30 (tổng số).
  • Cừu: 15 (tổng số)
  • Dê: 35 (tổng số)
  • Giáp xác: 50 (tổng số)
  • Loài thú khác: 25 (tổng số)

 

Crom hữu cơ (SAMJO)

1. Tên sản phẩm: PIF CHROME 0.12

2. Thông tin sản phẩm

- Thành phần: Chrominum

- Dạng bột màu hồng nhạt

3. Đặc điểm sản phẩm PIF CHROME 0.12

- Nhiều nghiên cứu chứng minh chỉ có Chromium (Cr) picolinate mới có tác dụng làm tăng khối lượng nạc và giảm chất béo thịt xẻ.

- Crom tải thiện hiệu quả sinh sản (tăng số con/nái/năm), Tăng cường khả năng miễn dịch, tăng cường hấp thu dinh dưỡng, đặc biệt là glucose và leucine.

- PIF Chrome 0.12 có tác dụng cải thiện màu đỏ của thịt vượt trội hơn hẳn so với các sản phẩm cùng loạ

4. Liều dùng hợp lý: 500g/tấn thức ăn (tùy vào mục đích sử dụng để điều chỉnh liều lượng hợp lý với nhu cầu)

                                                5. Nhà sản xuất: SAMJO - Hàn Quốc

Cytoplex Se 2000 (PHYTOBIOTICS)

Tên sản phẩm: CYTOPLEX SE 2000

Thông tin sản phẩm: CYTOPLEX SE2000 là Selenium Yeast (saccharomyces cerevisiae) tích lũy số lượng lớn selenium hữu cơ, và kết hợp chúng thành các chất hữu cơ của quá trình lên men lỏng

Lượng Selen hữu cơ đạt đến 2000PPM

Ưu điểm:

Dạng hạt, tính lưu động tốt hơn, dễ dàng phối trộn.

- Chất lượng cao và ổn định.

- An toàn cho động vật và người lao động. 

Cách sử dụng và liều lượng hợp lý: 

- Cytoplex SE2000 được bổ sung ở dạng phối trộn với thức ăn, thay thế natri selenite trong chế độ ăn uống bằng một phần hoặc toàn phần.

- Khi thay thế toàn phần, liều lượng khuyến cáo là 30-50%/se/tấn thức ăn hỗn hợp.

Nhà sản xuất: PHYTOBIOTIC - ĐỨC